60 ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022 được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Sách giáo khoa năm học 2021-2022 3 bộ sách mới: Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh ôn tập, làm tốt các bài giải bài tập.Đề thi toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 để các em ôn thi đạt kết quả tốt nhất. Mời quý thầy cô tải file để xem toàn bộ nội dung cung cấp tài liệu Tổng hợp đề thi toán lớp 2 cuối kì 2 năm 2022dành cho các bạn và các em học sinh. Hãy cùng tham khảo bên dưới với thuvienhoidap nhé !














a) Số ……………… tròn của thẻ được chọn là mười.
Bạn đang xem: 60 đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 2
b) Số ……………… của thẻ được chọn là 70.
c) Thẻ được chọn là ………………. Có 50 số
Câu 9: Điền vào các dấu Câu thích hợp (>, (0,5đ)
18: 2 9 × 2
Video hướng dẫn đề thi cuối kì 2 lớp 2 sách cánh diều , kết nối tri thức , chân trời sáng tạo đầy đủ
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách mới năm học 2021-2022 được biên soạn theo sát với nội dung chương trình trong sách giáo khoa 3 bộ sách mới: Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất. Mời các thầy cô tải file về để xem đầy đủ nội dung, phục vụ cho công tác biên soạn đề kiểm tra cuối học kì 2 cho lớp và học sinh của mình. I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (ĐỀ 6) Môn: Toán LỚP 2 Năm học: 2021-2022
Năng lực, phẩm chất
Số Câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Số Câu
4
1
1
2
5
3
Câu số
1a,c,d 2
4
1b
3,5
Số điểm
2
2
0,5
2
2,5
4
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Số Câu
1
2
1
2
Câu số
7b
7a,c
Số điểm
0,5
1
0,5
1
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Số Câu
1
1
2
1
3
Câu số
6a
6b
6c 8
Số điểm
0,5
0,5
1
0,5
1,5
Tổng
Số Câu
6
1
1
3
4
7
8
Số điểm
3
2
0,5
2,5
2
3,5
6,5
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2
Môn: TOÁN 2
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên: ………………………………..Lớp: .……..….
Xem thêm: Gợi Ý Cách Làm Đông Sương Trái Dừa, Cách Làm Rau Câu Trái Dừa Ngon Mát Tại Nhà
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng 1. Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:(M1 – 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 – 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là:( M1 – 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:(M1 – 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87
3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều Câu 1: a. C b. C c. d. C Câu 2: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh bốn: 404 Bốn trăm: 400
II. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Mạch kiến thức
Số Câu Câu số Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số và phép tính
Số Câu
3
1
1
1
1
4
3
Số điểm
3
1
1
1
1
4
3
2. Hình học và đo lường:
Số Câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
1
2
1
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Số Câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng số Câu
5
3
2
6
4
Tổng số điểm
5
3
2
6
4
Tỉ lệ %
50%
30%
20%
60%
40%
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2) Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2) Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000 Câu 3. (M1- 1đ) (Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2) Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2) Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2) Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra? A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53) Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
II. Phần tự luận Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2)
457+ 452
657+143
543 – 403
619 – 207
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2) 1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki – lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2) Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 3 5 0 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM Năm học: 2021 – 2022 Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm). Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải Hổ con cân nặng số ki – lô- gam là: (0,25 điểm) 107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 139 kg (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503. III. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất
Số Câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
Số Câu
3
3
2
1
1
5
5
Câu số
1( a; b; d)
2; 5
1(c),3
6
9
Số điểm
1,5đ
2,5đ
1,5đ
2đ
0,5đ
3đ
5đ
YẾU TỐ HÌNH HỌC
Số Câu
1
2
3
Câu số
4(b)
4(a);7
Số điểm
0,5đ
1đ
1,5
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
Số Câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
0,5đ
0,5đ
Tổng
Số Câu
3
4
2
2
3
5
9
Số điểm
1,5
3đ
1.5đ
2,5đ
1,5đ
3đ
7đ
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Trường:…………………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 – 2022MÔN: TOÁN – LỚP 2(Thời gian làm bài 40 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước Câu trả lời đúng Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 – 0,5 điểm) A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 – 0,5 điểm) A. 17B. 14C. 9D. 5 c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 – 0,5 điểm) A. 15B. 29C. 10 D. 21 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 – 0,5 điểm) A. 98B. 99C. 100D. 101 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307B. 370 Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 – 1 điểm) a. Số lớn nhất là: …………… b. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: …………………………………………. Câu 4: a. Trong hình bên có: (M3 – 0,5 điểm) ……. hình tam giác ……… đoạn thẳng.
Xem thêm: Cách Chống Ồn Khi Ngủ Có Hiệu Quả Không? Cách Ngủ Ngon Khi Có Tiếng Ồn
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 – 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm) a. 67 – 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 – 192 Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 – 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 – 0,5 điểm)
……… ×……… = ………………… Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục. b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70. c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50. Câu 9: Điền dấu (>, 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo Câu 1 a. Ý D: (0,5đ) b. Ý B: (0,5đ) c. Ý A: (0,5đ) d. Ý C: (0,5đ) Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ) Câu 3: – Số lớn nhất là: 898: (0,5đ) – Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ – 6 tam giác (0,5đ) – 11 đoạn thẳng – b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) – Mỗi phép tính đúng (0,5đ) – Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ) Câu 8: – Điền đủ 3 từ được (0,5đ) – Điền từ: Chắc chắn – Điền từ: Không thể – Điền từ: Có thể Câu 9: – Mỗi dấu đúng (0,25đ ) – Điền đúng (0,5đ) 18 : 2 7 × 3 > 9 × 2 Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.
#Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #học
Tổng hợp: Thư Viện Hỏi Đáp#Đề #thi #học #kì #môn #Toán #lớp #sách #mới #năm #họcĐánh Giá Đề thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2022